Building La Gi
Building La Gi - The act of constructing something; Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ building, việc hỏi building nghĩa là gì trong tiếng anh là cách hiệu quả để bắt đầu. Be built of these old houses are built (= made) of stone. Nghĩa của từ building trong tiếng việt. Building thường được sử dụng để chỉ các công trình xây dựng từ quy mô nhỏ đến lớn, thể hiện vai trò quan trọng trong kiến trúc và đô thị hóa. Tìm tất cả các bản dịch của building trong việt như cao ốc, tòa nhà, xây và nhiều bản dịch khác. Công trình kiến trúc, công trình xây dựng. A1 ielts <4.0 xây dựng (làm nên cái gì, đặc biệt là một công trình, bằng cách kết hợp các bộ phận lại với nhau). Building, dịch ra tiếng việt là “tòa nhà”, thường được hiểu là một công trình kiến trúc có mái che, tường bao quanh, được xây dựng kiên cố với mục đích phục vụ các hoạt động của con. Bằng cách sử dụng mochi dictionary , bạn có thể tìm hiểu. / 'bildiŋ /, danh từ: Xem thêm chi tiết nghĩa của từ building, ví dụ và các thành ngữ liên quan. Be built of these old houses are built (= made) of stone. Verb + building build, erect, put up several new buildings are now being put up. A fixed structure built for human use and occupancy. Sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, toà nhà, binđinh, cơ khí & công trình: Trong tiếng anh mỹ và anh, build được sử dụng giống nhau trong cả hình thức viết và phát âm, tuy nhiên có sự. Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ building, việc hỏi building nghĩa là gì trong tiếng anh là cách hiệu quả để bắt đầu. They plan to build a new school by putting together the different sections. Tăng độ nghiêng của giếng; The act of constructing something; Một kết cấu cố định được xây dựng dành cho con người ở và sinh hoạt. Sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, toà nhà, binđinh, cơ khí & công trình: The process or business of…. Building, dịch ra tiếng việt là “tòa nhà”, thường được hiểu là một công trình. Verb + building build, erect, put up several new buildings are now being put up. Nghĩa của từ building trong tiếng việt. Chủ đề building nghĩa là gì: Tìm tất cả các bản dịch của building trong việt như cao ốc, tòa nhà, xây và nhiều bản dịch khác. Contractors have started building on. Building thường được sử dụng để chỉ các công trình xây dựng từ quy mô nhỏ đến lớn, thể hiện vai trò quan trọng trong kiến trúc và đô thị hóa. Từ building có nguồn gốc từ động từ tiếng. Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ building, việc hỏi building nghĩa là gì trong tiếng. Be built of these old houses are built (= made) of stone. Từ building có nguồn gốc từ động từ tiếng. Tìm tất cả các bản dịch của building trong việt như cao ốc, tòa nhà, xây và nhiều bản dịch khác. Công trình kiến trúc, hóa. Chủ đề building nghĩa là gì: Verb + building build, erect, put up several new buildings are now being put up. | demolish, destroy, flatten, gut, knock down, pull. Nghĩa của từ building trong tiếng việt. Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ building, việc hỏi building nghĩa là gì trong tiếng anh là cách hiệu quả để bắt đầu. A structure. Building ý nghĩa, định nghĩa, building là gì: Bằng cách sử dụng mochi dictionary , bạn có thể tìm hiểu. They plan to build a new school by putting together the different sections. | demolish, destroy, flatten, gut, knock down, pull. The act of constructing something; A fixed structure built for human use and occupancy. Be built of these old houses are built (= made) of stone. Building thường được sử dụng để chỉ các công trình xây dựng từ quy mô nhỏ đến lớn, thể hiện vai trò quan trọng trong kiến trúc và đô thị hóa. Build a house they're building new houses by. Từ building trong tiếng anh thường được hiểu là sự xây dựng hoặc công trình xây dựng. To build up xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi those doors were build up những cửa ra vào kia bị xây bít lại xây dựng dần dần nên to build up a reputation xây dựng dần tiếng tăm Công trình. The birds built their nest in the tree. Xem thêm chi tiết nghĩa của từ building, ví dụ và các thành ngữ liên quan. Contractors have started building on. The process or business of…. Từ building có nguồn gốc từ động từ tiếng. Trong tiếng anh mỹ và anh, build được sử dụng giống nhau trong cả hình thức viết và phát âm, tuy nhiên có sự. Tăng độ nghiêng của giếng; Tìm tất cả các bản dịch của building trong việt như cao ốc, tòa nhà, xây và nhiều bản dịch khác. Một kết cấu cố định được xây dựng dành cho. Verb + building build, erect, put up several new buildings are now being put up. The process or business of…. Từ building trong tiếng anh thường được hiểu là sự xây dựng hoặc công trình xây dựng. Công trình kiến trúc, công trình xây dựng. A fixed structure built for human use and occupancy. A1 ielts <4.0 xây dựng (làm nên cái gì, đặc biệt là một công trình, bằng cách kết hợp các bộ phận lại với nhau). Nghĩa của từ building trong tiếng việt. Công trình kiến trúc, hóa. Chủ đề building nghĩa là gì: Xem thêm chi tiết nghĩa của từ building, ví dụ và các thành ngữ liên quan. Một kết cấu cố định được xây dựng dành cho con người ở và sinh hoạt. Be built of these old houses are built (= made) of stone. It was an imposing edifice. Trong tiếng anh mỹ và anh, build được sử dụng giống nhau trong cả hình thức viết và phát âm, tuy nhiên có sự. Building ý nghĩa, định nghĩa, building là gì: Building industry [ []] (the.) mời bạn.Team building là gì? Tất tần tật những điều cần biết về Team building
Entity là gì? Xu hướng SEO Entity 2024 mới nhất Fame Media
Link building là gì? 7 mô hình link building hiệu quả 2024
Link building là gì? 10+ Chiến Thuật Xây Link Building Hiệu Quả
Link building là gì? Xây dựng link building sao cho hiệu quả? ATP Media
Link Building là gì? Cách xây dựng liên kết hiệu quả cho SEO
Apartment building là gì? Ưu điểm của Apartment Building
Link Building là gì? Cách Building Link hiệu quả cho website
Link building là gì? Các dạng link building chất lượng cho website
BIM LÀ GÌ? BUILDING INFORMATION MODELING SCG Group
Tăng Độ Nghiêng Của Giếng;
During The Construction We Had To Take A Detour.
Từ Building Có Nguồn Gốc Từ Động Từ Tiếng.
Building Thường Được Sử Dụng Để Chỉ Các Công Trình Xây Dựng Từ Quy Mô Nhỏ Đến Lớn, Thể Hiện Vai Trò Quan Trọng Trong Kiến Trúc Và Đô Thị Hóa.
Related Post: